CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP
- Cho ba cách viết tập hợp sau: 1;2; 3. {1;3;5}; A={1;2;3}.Hãy xác định cách nào viết đúng.
- Viết lại tập hợp {0;1;2;3;4} theo đúng quy tắc ký hiệu tập hợp.
- Cho tập hợp M = {a, b, c, 5}. Hãy xác định phần tử nào thuộc/không thuộc M.
- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- Viết lại tập hợp {6;7;8;9;10;11} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
- Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.
- Cho A = {1;2;3;4;5}, B = {2;4;6;8;10}. Viết tập hợp các phần tử thuộc cả A và B.
- Viết tập hợp các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
- Viết tập hợp các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
- Viết tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện thuộc ℕ nhưng không thuộc ℕ*.
- Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
- Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
- Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
- Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
- Viết tập hợp các tháng thuộc quý III trong năm.
- Viết tập hợp các tháng có 30 ngày trong năm.
- Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê:
a) {x ∈ ℕ | 9 < x < 16}
b) {x ∈ ℕ | 10 ≤ x ≤ 20}
c) {x ∈ ℕ | 6 < x ≤ 10}
d) {x ∈ ℕ | 2 ≤ x < 11}
e) {x ∈ ℕ* | x < 10}
f) {x ∈ ℕ* | x ≤ 5} - Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
a) {2;4;6;8;10}
b) {1;3;5;7;9;11}
c) {0;5;10;15;20;25;30}
d) {1;4;7;10;13;16;19} - Viết tập hợp các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
- Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
- Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
- Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
- Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
- Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
- Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21 bằng hai cách.
- Viết tập hợp các chữ số của các số sau:
a) 97542 b) 29634 c) 900000 - Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng chữ số bằng 4.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng chữ số bằng 6.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng chữ số bằng 2.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng chữ số bằng 4.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng chữ số bằng 3.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị 2 đơn vị.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12.
- Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tích ba chữ số bằng 12.
- Cho A = {5;7}, B = {2;9}.
a) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 1 phần tử từ B.
b) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 2 phần tử từ B. - Cho A = {1;2;3}, B = {4;5}.
a) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 1 phần tử từ B.
b) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 2 phần tử từ B. - Cho A = {0;3;6;9;12;15;18}, B = {0;2;4;6;8;10;12;14;16}. Viết tập hợp các phần tử thuộc cả A và B.
- Cho C = {trâu, bò, gà, vịt}, D = {chó, mèo, gà}.
a) Viết tập hợp các phần tử thuộc cả C và D.
b) Viết tập hợp các phần tử thuộc C mà không thuộc D.
c) Viết tập hợp các phần tử thuộc D mà không thuộc C. - Cho A = {1;2;3;4;5;6;8;10}, B = {1;3;5;7;9}.
a) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc A không thuộc B.
b) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc B không thuộc A.
c) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc cả A và B.
d) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B. - Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:
a) 7+ x = 20
b) 4 + x < 5
c) x + x = x
d) 20 – x ≤ 7
