Bài Tập Về Tập Hợp Toán 6

CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP

  1. Cho ba cách viết tập hợp sau: 1;2; 3. {1;3;5}; A={1;2;3}.Hãy xác định cách nào viết đúng.
  2. Viết lại tập hợp {0;1;2;3;4} theo đúng quy tắc ký hiệu tập hợp.
  3. Cho tập hợp M = {a, b, c, 5}. Hãy xác định phần tử nào thuộc/không thuộc M.
  4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
  5. Viết lại tập hợp {6;7;8;9;10;11} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
  6. Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.
  7. Cho A = {1;2;3;4;5}, B = {2;4;6;8;10}. Viết tập hợp các phần tử thuộc cả A và B.
  8. Viết tập hợp các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
  9. Viết tập hợp các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
  10. Viết tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện thuộc ℕ nhưng không thuộc ℕ*.
  11. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
  12. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
  13. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
  14. Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
  15. Viết tập hợp các tháng thuộc quý III trong năm.
  16. Viết tập hợp các tháng có 30 ngày trong năm.
  17. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê:
    a) {x ∈ ℕ | 9 < x < 16}
    b) {x ∈ ℕ | 10 ≤ x ≤ 20}
    c) {x ∈ ℕ | 6 < x ≤ 10}
    d) {x ∈ ℕ | 2 ≤ x < 11}
    e) {x ∈ ℕ* | x < 10}
    f) {x ∈ ℕ* | x ≤ 5}
  18. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
    a) {2;4;6;8;10}
    b) {1;3;5;7;9;11}
    c) {0;5;10;15;20;25;30}
    d) {1;4;7;10;13;16;19}
  19. Viết tập hợp các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
  20. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
  21. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
  22. Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
  23. Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
  24. Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
  25. Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21 bằng hai cách.
  26. Viết tập hợp các chữ số của các số sau:
    a) 97542 b) 29634 c) 900000
  27. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng chữ số bằng 4.
  28. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng chữ số bằng 6.
  29. Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng chữ số bằng 2.
  30. Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng chữ số bằng 4.
  31. Viết tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng chữ số bằng 3.
  32. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị 2 đơn vị.
  33. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12.
  34. Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tích ba chữ số bằng 12.
  35. Cho A = {5;7}, B = {2;9}.
    a) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 1 phần tử từ B.
    b) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 2 phần tử từ B.
  36. Cho A = {1;2;3}, B = {4;5}.
    a) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 1 phần tử từ B.
    b) Viết tập hợp gồm 1 phần tử từ A và 2 phần tử từ B.
  37. Cho A = {0;3;6;9;12;15;18}, B = {0;2;4;6;8;10;12;14;16}. Viết tập hợp các phần tử thuộc cả A và B.
  38. Cho C = {trâu, bò, gà, vịt}, D = {chó, mèo, gà}.
    a) Viết tập hợp các phần tử thuộc cả C và D.
    b) Viết tập hợp các phần tử thuộc C mà không thuộc D.
    c) Viết tập hợp các phần tử thuộc D mà không thuộc C.
  39. Cho A = {1;2;3;4;5;6;8;10}, B = {1;3;5;7;9}.
    a) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc A không thuộc B.
    b) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc B không thuộc A.
    c) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc cả A và B.
    d) Viết tập hợp gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
  40. Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:
    a) 7+ x = 20
    b) 4 + x < 5
    c) x + x = x
    d) 20 – x ≤ 7

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *